Contents
- Điều tra thị trường
- Đồng hành gặp gỡ (Thị sát- xác nhận thực trạng)
- Business Matching (Nghiệp vụ)
- Hỗ trợ đàm phán
- Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia triển lãm tại Việt Nam
- Tham gia đi thị sát triển lãm tại Việt Nam
- Phiên dịch e-mail
- Phác thảo hợp đồng
- Hỗ trợ xuất nhập khẩu
- Sự chỉ dẫn
- Thành tựu
- Thông tin cơ bản về Việt Nam
Điều tra thị trường
Việc điều tra thị trường ở Việt Nam, làm khảo sát doanh nghiệp, điều tra giá cả, điều tra việc cạnh tranh… chúng tôi sẽ đáp ứng yêu cầu của Quý doanh nghiệp. Dưới đây là mẫu điều tra thị trường tham khảo.Đồng hành gặp gỡ (Thị sát- xác nhận thực trạng)
Lên lịch, điều chỉnh việc hẹn gặp, có thông dịch và chuyên gia người Nhật biết rõ về Việt Nam đồng hành cùng, sẽ khiến bạn cảm thấy tập trung và đạt hiệu quả cao trong thời gian ngắn ở chuyến thị sát kinh doanh này. Đối tượng là những khách hàng chưa nhiều lần đến Việt Nam. Chúng tôi sẽ kể về những trải nghiệm về Việt Nam của những doanh nghiệp Nhật lớn đã hoàn tất việc tiến vào Việt Nam và những doanh nghiệp đã đến thăm công ty lớn của Việt Nam, kèm những suy nghĩ về đất đai và nguồn nhân lực… Ngoài ra sẽ bao gồm bài diễn thuyết ngắn liên quan đến “việc kinh doanh ở Việt Nam”, tạo nên một chuyến thị sát có ý nghĩa lớn. Chúng tôi rất hoan nghênh sự góp ý của những nhân viên thuộc các “công ty lữ hành” muốn tạo sự khác biệt trong việc thăm Việt Nam . Dưới đây là thông tin về những chuyến thị sát hiện đang được mở.Business Matching (Nghiệp vụ)
Lập danh sách doanh nghiệp, đối chiếu, sắp xếp cuộc hẹn, có thông dịch và chuyên gia về Việt Nam người Nhật đồng hành. Việc tìm kiếm những công xưởng ủy thác sản xuất và tìm nơi hợp tác kinh doanh (Đại lý bán lẻ, đại lý phân phối, công ty ủy thác…)… Chi tiết về Business Matching (về những công việc) tại đây:Hỗ trợ đàm phán
Chúng tôi đồng tổ chức và hỗ trợ việc đàm phán của khách hàng ở Việt Nam. Chúng tôi sẽ đáp ứng yêu cầu dựa trên ngân sách và mục đích của khách hàng.Hỗ trợ doanh nghiệp tham gia triển lãm tại Việt Nam
Cung cấp thông tin về triển lãm, hỗ trợ quy trình tham gia triển lãm, thông phiên dịch, lập lịch hẹn với các doanh nghiệp có ý muốn hợp tác – thu hút khách tham quan, giữ liên lạc với những doanh nghiệp có ý muốn hợp tác trong buổi triển lãm,…Tham gia đi thị sát triển lãm tại Việt Nam
Cung cấp thông tin triển lãm, hỗ trợ quy trình trước khi đi tham quan, thông phiên dịch, được hỗ trợ bởi chuyên gia về Việt Nam người Nhật Bản( tư vấn về việc giảm thiểu rủi ro, hướng dẫn và hỗ trợ đàm phán,…), giữ liên lạc với những doanh nghiệp có ý muốn hợp tác trong buổi triển lãm,…Phiên dịch e-mail
Hỗ trợ phiên dịch e-mail liên lạc giữa các doanh nghiệp Việt Nam bằng tiếng nhật – tiếng việtPhác thảo hợp đồng
Hỗ trợ việc soạn thảo hợp đồng bởi luật sư người Nhật Bản và luật sư người Việt Nam giữa bên ủy thác sản xuất và bên nhận ủy thác sản xuất (Pháp lý – Lao động Việt Nam)Hỗ trợ xuất nhập khẩu
アドバイスや目的にあったフォワーダー(貨物利用運送事業者)の紹介。Sự chỉ dẫn
Đưa ra sự chỉ dẫn liên quan đến những thông tin cơ bản về Việt NamThành tựu
日程 | ご利用者 | ご利用サービス |
---|---|---|
2015年5月下旬 | 製造業様 | 市場調査(競合調査) |
2015年5月下旬 | 金融機関様(リピート) | 車・通訳手配 |
2015年5月中旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2015年5月中旬 | サービス業様(リピート) | 企業リストアップ |
2015年5月中旬 | 不動産業様 | 視察ツアー2日間 |
2015年5月中旬 | 小売業様(リピート) | 車・通訳手配 |
2015年5月中旬 | 製造業様 | 視察アテンド半日間 |
2015年5月上旬 | 製造業様 | 通訳手配 |
2015年5月上旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2015年5月上旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2015年5月上旬 | 製造業様(リピート) | 視察アテンド1日間 |
2015年4月中旬 | 製造業様(リピート) | 企業リストアップ |
2015年4月中旬 | 金融機関様 | 車・通訳手配 |
2015年4月中旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2015年3月下旬 | 製造業様(リピート) | 日本人学校と不動産視察アテンド半日間 |
2015年3月中旬 | 在越公社・官公庁様 | ビジネスマッチングイベント支援2日間 |
2015年3月中旬 | 在日公社・官公庁様 | ビジネスマッチングイベント支援1日間 |
2015年2月下旬 | 飲食店業様 | 工業団地視察アテンド1日間 |
2015年2月下旬 | 製造業様 | 視察アテンド2日間 |
2015年2月上旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2015年1月下旬 | 製造業様(リピート) | 工業団地契約アテンド1日間 |
2015年1月中旬 | 小売業様(リピート) | 車手配・通訳同行1日間 |
2015年1月中旬 | 卸売業様 | 視察アテンド2日間 |
2015年1月中旬 | 卸売業様 | 視察アテンド2日間 |
2014年12月中旬 | 金融業様 | 車手配・通訳同行3日間 |
2014年12月上旬 | 小売業様 | 企業リストアップ |
2014年12月上旬 | 製造業様 | 企業リストアップ+視察アテンド1日 |
2014年11月下旬 | 製造業様 | 企業リストアップ |
2014年11月下旬 | 製造業様 | 市場調査(企業リストアップ+スクリーニング) |
2014年11月下旬 | 製造業様(リピート) | ミニ市場調査(価格) |
2014年11月下旬 | 専門商社様 | 企業リストアップ |
2014年11月中旬 | 在日公社・官公庁様 | ミッションアテンド2日間 |
2014年11月中旬 | 専門商社様(リピート) | 車手配・通訳同行1日間 |
2014年11月初旬 | 製造業様(リピート) | 視察アテンド2日間 |
2014年10月中旬 | 専門商社様(リピート) | 視察アテンド2日間 |
2014年10月初旬 | 在日公社・官公庁様 | ビジネス・マッチング3日間 |
2014年10月初旬 | 専門商社様(リピート) | 視察アテンド1日間 |
2014年9月下旬 | 製造業様 | 視察ツアー3日間 |
2014年9月上旬 | 専門商社様 | 視察ツアー2日間 |
2014年8月下旬 | 会計・法律系専門サービス様 | ミッションアテンド2日間 |
2014年7月中旬 | 製造業様 | 視察アテンド2日間 |
2014年7月中旬 | 製造業様 | ミニ市場調査(価格) |
2014年7月中旬 | 製造業様(リピート) | 工業団地選定アテンド3日間 |
2014年5月下旬 | 製造業様 | 企業リストアップ+スクリーニング |
2014年4月下旬 | 製造業様 | 企業リストアップ+視察アテンド1日間 |
2014年3月下旬 | 製造業様 | 視察アテンド1日間 |
2014年2月上旬 | 専門商社様 | 視察アテンド1日間 |
2014年1月上旬 | ITオフショア開発様 | 視察アテンド1日間 |
Thông tin cơ bản về Việt Nam
- 国名
- ベトナム社会主義共和国 (英語名:Socialist Republic of Viet Nam)
- 首都
- ハノイ (英語名:Ha Noi)
- 人口
- 約9,170万人(2013年時点、国連人口計画推計) ハノイ市は約700万人、ホーチミン市は約780万人 日本人は全国で約1万2000人(2013年) ハノイ市は約4,500人、ホーチミン市は約5,600人 華僑は約820人(2009年)
- 面積
- 32万9,241平方キロメートル
- 言語
- ベトナム語
- 宗教
- 仏教、カトリック、その他
- 主要産業
- 農林水産業、鉱業、軽工業
- GDP
- 約1,700億USD(2013年)
- 1人あたりGDP
- 1,896 USD(2013年)
- 経済成長率
- 5.4%(2013年)
- 外国からの直接投資額
- 217億USD(2013年)
- 識字率
- 92.8%(2013年)
- 日本から対越直接投資
- 291件(2013年)
- 日本へのベトナム人留学生
- 約1万人(2013年)
- ホーチミン日本商工会会員企業数
- 739社(2014年11月末)
- 社会福祉
- 健康保険(疾病手当・産休手当・職業障害手当・職業病手当)、社会保険、失業保険
- 社会保険(年金)
- 老齢年金は原則として男性60歳以上、女性55歳以上で保険料拠出期間が20年を超える場合に給付対象。